Từ điển Thiều Chửu
辰 - thần/thìn
① Chi thần (ta đọc là thìn), chi thứ năm trong 12 chi. Từ bảy giờ sáng cho đến chín giờ sáng gọi là giờ thìn. ||② Một tiếng gọi gộp cả 12 chi. Ngày xưa lấy 12 chi ghi ngày, hết một hồi từ ngày tí cho đến ngày hợi gọi là thiếp thần 浹辰, vì thế nên ngày và giờ đều gọi là thần. ||③ Tiếng gọi chung cả mặt trời, mặt trăng và sao. ||④ Cùng nghĩa với chữ thần 晨.

Từ điển Trần Văn Chánh
辰 - thần/thìn
① Chi Thìn (chi thứ năm trong 12 chi); ② Ngày: 誕辰 Ngày sinh; ③ (Từ chỉ chung) mặt trời, mặt trăng và sao: 星辰 Các vì sao; ④ (văn) Buổi sớm (dùng như 晨, bộ 日); ⑤ (Ở Việt Nam có khi) dùng thay cho chữ 時 (bộ 日) (vì kị huý của vua Tự Đức).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
辰 - thần
Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Thần — Một âm là Thìn. Xem Thìn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
辰 - thìn
Vị thứ năm trong Thập nhị địa chi — Xem Thần.


北辰 - bắc thần || 拱辰 - củng thần || 搖辰 - dao thần || 星辰 - tinh thần ||